Bạn đã xem
Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT của Bộ y tế
Nguồn nước ngầm đang đối mặt với nguy cơ ô nhiễm nghiêm trọng, chứa nhiều tạp chất và vi khuẩn gây hại. Để đảm bảo sức khỏe, hãy tham khảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 6-1:2010/BYT do Bộ Y tế ban hành, giúp bạn nhận biết nguồn nước sạch và an toàn.
I. Nước uống trực tiếp dựa trên những cơ sở nào?
Bộ Y Tế Việt Nam ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 6-1:2010/BYT, đặt ra các tiêu chuẩn cụ thể cho nước uống trực tiếp, nhằm đảm bảo an toàn và sức khỏe cho người dân.
Các tiêu chuẩn chung về nước uống bao gồm:
- Màu sắc: Không quá 15 TCU (True Color Unit).
- Mùi: Không có mùi lạ.
- Clo dư: Trong khoảng 0,3 - 0,5 mg/L.
- Độ đục: Không quá 5 NTU (Nephelometric Turbidity Unit).
- pH: Trong khoảng 6,5 - 8,5.
- Amoni: Không quá 3 mg/L.
- Sắt: Không quá 0,5 mg/L.
- Clo tổng số: Không quá 300 mg/L.
- Florua: Không quá 1,5 mg/L.
- Asen: Không quá 0,01 mg/L.
Người dân có thể tham khảo các tiêu chuẩn này để đánh giá chất lượng nguồn nước đang sử dụng và lựa chọn phương pháp xử lý nước phù hợp.
2. Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp Việt Nam QCVN 6-1:2010/BYT
Ngày 2/6/2010, Bộ Y Tế ban hành Quy chuẩn Quốc gia về nước uống trực tiếp QCVN 6-1:2010/BYT. Tiêu chuẩn này quy định hàm lượng vi sinh, khoáng chất... trong nước sinh hoạt và nước đóng chai.
STT |
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu |
1 |
Stibi, mg/l |
0,02 |
ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 964.16 |
A |
2 |
Arsen, mg/l |
0,01 |
TCVN 6626:2000 (ISO11969:1996); ISO 11885:2007; ISO15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
3 |
Bari, mg/l |
0,7 |
ISO 11885:2007; AOAC 920.201 |
A |
4 |
Bor, mg/l |
0,5 |
TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990); ISO 11885:2007 |
A |
5 |
Bromat, mg/l |
0,01 |
ISO 15061:2001 |
A |
6 |
Cadmi, mg/l |
0,003 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27; AOAC 986.15 |
A |
7 |
Clor, mg/l |
5 |
ISO 7393-1:1985, ISO 7393-2:1985, ISO 7393-3:1990 |
A |
8 |
Clorat, mg/l |
0,7 |
TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) |
A |
9 |
Clorit, mg/l |
0,7 |
TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4:1997) |
A |
10 |
Crom, mg/l |
0,05 |
TCVN 6222:2008 (ISO 9174:1998); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
11 |
Đồng, mg/l |
2 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 960.40 |
A |
12 |
Cyanid, mg/l |
0,07 |
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984); TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) |
A |
13 |
Fluorid, mg/l |
1,5 |
TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992); TCVN 6490:1999 (ISO 10359-2:1994); ISO 10304-1:2007 |
A |
14 |
Chì, mg/l |
0,01 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 974.27 |
A |
15 |
Mangan, mg/l |
0,4 |
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
16 |
Thủy ngân, mg/l |
0,006 |
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999); AOAC 977.22 |
A |
17 |
Molybden, mg/l |
0,07 |
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
18 |
Nickel, mg/l |
0,07 |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003 |
A |
19 |
Nitrat, mg/l |
50 |
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1998); ISO 10304-1:2007 |
A |
20 |
Nitrit, mg/l |
3 |
TCVN 6178: 1996 (ISO 6777:1984); ISO 10304-1:2007 |
A |
21 |
Selen, mg/l |
0,01 |
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993); ISO 11885:2007; ISO 15586:2003; AOAC 986.15 |
A |
22 |
Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l |
0,5 |
ISO 9696:2007 |
B |
23 |
Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l |
1 |
ISO 9697:2008 |
B |
Lưu ý:
- Chỉ tiêu A: Bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
- Chỉ tiêu B: Không bắt buộc thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng các sản phẩm nước uống đóng chai phải đáp ứng.
Trên đây Hiệp Hồng Japan đã cung cấp đến bạn về tiêu chuẩn nước uống trực tiếp của bộ y tế. Bạn có thể tham khảo để lựa chọn được loại máy lọc nước chất lượng cao đảm bảo sức khoẻ cho cả gia đình. Hãy tham khảo một số dòng máy lọc nước nội địa Nhật Bản của chúng tôi tại đây. Nếu có bất cứ thắc mắc gì hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí.